Đọc nhanh: 尝新 (thường tân). Ý nghĩa là: mùa nào thức nấy; ăn đúng mùa.
尝新 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa nào thức nấy; ăn đúng mùa
吃应时的新鲜食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝新
- 我 尝试 学习 新 语言
- Tôi thử học ngôn ngữ mới.
- 他 愿意 尝试 新 的 挑战
- Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.
- 这是 一番 新 的 尝试
- Đây là một loại thử nghiệm mới.
- 他 尝试 进入 新 的 圈子
- Anh ấy cố gắng bước vào lĩnh vực mới.
- 我 想 尝试 做 一道 新菜
- Tôi muốn thử nấu một món ăn mới.
- 爸爸 建议 他 尝试 新 方法
- Bố khuyên anh ấy thử một cách tiếp cận mới.
- 对于 新 的 技术 , 我们 应该 积极 引进 , 胆大 尝试
- Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.
- 她 尝试 了 一种 新 的 祛斑 疗法 , 效果显著
- Cô ấy đã thử một phương pháp xóa tàn nhang mới, và kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尝›
新›