Đọc nhanh: 小可 (tiểu khả). Ý nghĩa là: kẻ hèn mọn này; kẻ hèn này; bần sĩ (thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu), nhỏ mọn; bình thường. Ví dụ : - 非同小可。 không phải chuyện vừa.
✪ 1. kẻ hèn mọn này; kẻ hèn này; bần sĩ (thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu)
谦称自己 (多见于早期白话)
✪ 2. nhỏ mọn; bình thường
轻微
- 非同小可
- không phải chuyện vừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小可
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他 展现 了 非同小可 的 本事
- Anh ta đã thể hiện khả năng đáng kể và đáng ngạc nhiên.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 你们 可不可以 别 计较 小事 ?
- Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?
- 他 不 可能 做小受
- Anh ta không thể là một con chó cái.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
⺌›
⺍›
小›