Đọc nhanh: 对答 (đối đáp). Ý nghĩa là: đối đáp; trả lời. Ví dụ : - 对答如流 đối đáp trôi chảy. - 问他的话他对答不上来。 hỏi nó nó trả lời không được.
对答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối đáp; trả lời
回答 (问话)
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对答
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 他们 对答 十分 流畅
- Họ đối đáp rất trôi chảy.
- 老师 说 我 的 答案 对 了
- Giáo viên nói đáp án của tôi đúng rồi.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 她 对 建议 给出 了 答复
- Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.
- 学生 们 答对 了 所有 的 问题
- Các học sinh đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
答›