Đọc nhanh: 岁月如流 (tuế nguyệt như lưu). Ý nghĩa là: dòng chảy của thời gian, năm tháng trôi qua.
岁月如流 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dòng chảy của thời gian
the flow of time
✪ 2. năm tháng trôi qua
the passage of the years
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁月如流
- 岁月 流转
- chuyển chỗ ở suốt năm.
- 岁月 慢慢 流逝
- Năm tháng trôi qua chậm rãi.
- 墙上 有 岁月 的 痕迹
- Trên tường có dấu tích của thời gian.
- 岁月 迁流
- năm tháng trôi qua.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 岁月 不断 流逝 , 精神 历久弥新
- Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi
- 几天 的 工作 如同 几个 月
- Một vài ngày làm việc giống như vài tháng.
- 公司 的 流水 需要 每月 检查
- Dòng tiền của công ty cần được kiểm tra hàng tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
岁›
月›
流›