文不对题 wénbùduìtí
volume volume

Từ hán việt: 【văn bất đối đề】

Đọc nhanh: 文不对题 (văn bất đối đề). Ý nghĩa là: lạc đề; hỏi một đàng trả lời một nẻo.

Ý Nghĩa của "文不对题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

文不对题 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạc đề; hỏi một đàng trả lời một nẻo

文章里的话跟题目没关系;也指答非所问或者说的话跟原有的话题不相干

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文不对题

  • volume volume

    - 写文章 xiěwénzhāng 不能 bùnéng 随随便便 suísuíbiànbiàn yào duì 读者 dúzhě 负责 fùzé rèn

    - Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 毫不 háobù 担心 dānxīn

    - Tôi không hề lo lắng về vấn đề này.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn 明显 míngxiǎn duì

    - Câu trả lời cho vấn đề này rõ ràng sai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 问题 wèntí de 认识 rènshí 不同 bùtóng

    - Chúng tôi có nhận thức khác nhau về vấn đề này.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.

  • volume volume

    - shì 负责人 fùzérén 怎么 zěnme néng duì 这个 zhègè 问题 wèntí 不置可否 bùzhìkěfǒu

    - anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy

  • volume volume

    - 面对 miànduì 问题 wèntí shí 沉默 chénmò yán

    - Anh ấy giữ im lặng trước khó khăn.

  • - shuō de duì 这个 zhègè 问题 wèntí 应该 yīnggāi cóng lìng 角度看 jiǎodùkàn

    - Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao