Đọc nhanh: 倒背如流 (đảo bội như lưu). Ý nghĩa là: đọc làu làu; thuộc làu; thuộc nằm lòng; làu làu.
倒背如流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc làu làu; thuộc làu; thuộc nằm lòng; làu làu
倒着背诵像流水那样顺畅形容诗文等读得很熟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒背如流
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 她 比喻 时间 如 流水
- Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 时光 不会 倒流
- không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.
- 如果 有人 追 你 , 那 我 就 绊倒 他
- Nếu ai đó đuổi theo bạn, tôi sẽ ngáng chân hắn.
- 他 的 美名 如馨 , 流传于世
- Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
如›
流›
背›