Đọc nhanh: 应对如流 (ứng đối như lưu). Ý nghĩa là: trả lời một cách thông minh, trả lời trôi chảy.
应对如流 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trả lời một cách thông minh
to answer smartly
✪ 2. trả lời trôi chảy
to respond fluently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应对如流
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 应答如流
- trả lời trôi chảy.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 应对如流
- trả lời trôi chảy
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
对›
应›
流›