Đọc nhanh: 盈千累万 (doanh thiên luỹ vạn). Ý nghĩa là: nhiều; vô số. Ví dụ : - 参观展览的人盈千累万。 người tham quan triển lãm rất đông.
盈千累万 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; vô số
形容数量多
- 参观 展览 的 人 盈千累万
- người tham quan triển lãm rất đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈千累万
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 参观 展览 的 人 盈千累万
- người tham quan triển lãm rất đông.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 你 千万 不要 与 他 同居
- Đừng bao giờ sống chung với anh ta.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
盈›
累›