Đọc nhanh: 妇孺皆知 (phụ nhụ giai tri). Ý nghĩa là: một tên hộ gia đình, được mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng. Ví dụ : - 五年前很少为人所知的微信,如今已妇孺皆知。 WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
妇孺皆知 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một tên hộ gia đình
a household name
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
✪ 2. được mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng
understood by everyone (idiom); well known
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妇孺皆知
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 尽人皆知
- Mọi người đều biết.
- 妇孺皆知
- phụ nữ và trẻ em đều biết
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 妇孺
- phụ nữ trẻ em.
- 这个 明星 的 名字 尽人皆知
- Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妇›
孺›
皆›
知›