Đọc nhanh: 深入人心 (thâm nhập nhân tâm). Ý nghĩa là: xuyên thấu lòng người.. Ví dụ : - 他的声音能够深入人心。 Giọng hát của anh ấy có thể xuyên thấu lòng người.
深入人心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuyên thấu lòng người.
深入人心,汉语成语,拼音是shēn rù rén xīn,意思是指理论、学说、政策等为人们深切了解和信服。出自《东周列国志》。
- 他 的 声音 能够 深入人心
- Giọng hát của anh ấy có thể xuyên thấu lòng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深入人心
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 深入 他人 的 思想 之中
- Sống bên trong tâm trí của người khác.
- 哪吒 的 形象 深入人心
- Hình tượng Na Tra đã đi sâu vào lòng người.
- 他 的 声音 能够 深入人心
- Giọng hát của anh ấy có thể xuyên thấu lòng người.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
入›
⺗›
心›
深›