Đọc nhanh: 家贼 (gia tặc). Ý nghĩa là: ăn trộm; trộm trong nhà, gián điệp; nội gián.
家贼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn trộm; trộm trong nhà
偷自己家里东西的人
✪ 2. gián điệp; nội gián
隐藏在内部进行破坏的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家贼
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
贼›