Đọc nhanh: 功完行满 (công hoàn hành mãn). Ý nghĩa là: để đạt được đầy đủ tham vọng của một người (thành ngữ).
功完行满 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được đầy đủ tham vọng của một người (thành ngữ)
to fully achieve one's ambitions (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功完行满
- 作业 完毕 , 老师 很 满意
- Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.
- 做 完 功课 再 看电视
- Làm xong bài tập mới xem ti vi.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 净水 行动 不 成功 的话
- Hành động nước sạch là một lời hứa chưa được thực hiện
- 他 刚修 完车 , 满 手 油垢
- anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
- 他 完全 有权 要求 进行 调查
- Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
- 你 的 自行车 跟 我 的 完全相同
- Xe đạp của bạn giống hệt xe của tôi.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
完›
满›
行›