Đọc nhanh: 倒贴 (đảo thiếp). Ý nghĩa là: bỏ thêm. Ví dụ : - 他做生意还得倒贴几百块。 Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.. - 这次项目公司还要倒贴资金。 Công ty còn phải bỏ thêm vốn cho dự án này.
倒贴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ thêm
泛指该收的一方反向该付的一方提供财物
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 这次 项目 公司 还要 倒贴 资金
- Công ty còn phải bỏ thêm vốn cho dự án này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒贴
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 这次 项目 公司 还要 倒贴 资金
- Công ty còn phải bỏ thêm vốn cho dự án này.
- 这 东西 别说 卖钱 , 就是 倒贴 些 钱 送 人 就 没人要
- đồ này đừng nói bán lấy tiền, ngay cả cho thêm tiền
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
贴›