补贴 bǔtiē
volume volume

Từ hán việt: 【bổ thiếp】

Đọc nhanh: 补贴 (bổ thiếp). Ý nghĩa là: tiền trợ cấp; khoản trợ cấp; trợ cấp, trợ giúp; phụ cấp; bù vào; trợ cấp. Ví dụ : - 他申请到了困难家庭补贴。 Anh ấy đã xin được khoản trợ cấp dành cho hộ gia đình khó khăn.. - 公司的住房补贴吸引了很多人。 Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.. - 贫困家庭期待着政府的补贴。 Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.

Ý Nghĩa của "补贴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

补贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền trợ cấp; khoản trợ cấp; trợ cấp

国家、政府给企业或者个人补偿或者帮助的费用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 申请 shēnqǐng dào le 困难 kùnnán 家庭 jiātíng 补贴 bǔtiē

    - Anh ấy đã xin được khoản trợ cấp dành cho hộ gia đình khó khăn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 住房补贴 zhùfángbǔtiē 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.

  • volume volume

    - 贫困家庭 pínkùnjiātíng 期待 qīdài zhe 政府 zhèngfǔ de 补贴 bǔtiē

    - Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

补贴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trợ giúp; phụ cấp; bù vào; trợ cấp

把不够的钱或者东西补上; 多指国家、政府对企业或者个人经济上的补偿或者帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 企业 qǐyè huì 补贴 bǔtiē 员工 yuángōng de 通勤 tōngqín 费用 fèiyòng

    - Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 不断 bùduàn 补贴 bǔtiē 受灾地区 shòuzāidìqū de 重建 chóngjiàn

    - Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 补贴

✪ 1. Chủ ngữ + 由 + Ai đó + 补贴

....do... trợ cấp

Ví dụ:
  • volume

    - 贫困生 pínkùnshēng de 学费 xuéfèi yóu 学校 xuéxiào 补贴 bǔtiē

    - Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.

  • volume

    - 农村 nóngcūn 医疗 yīliáo 费用 fèiyòng yóu 政府 zhèngfǔ 补贴 bǔtiē

    - Chi phí y tế ở nông thôn do chính phủ trợ cấp.

  • volume

    - 缺少 quēshǎo de 资金 zījīn 应该 yīnggāi yóu 政府 zhèngfǔ 补贴 bǔtiē

    - Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 补贴 với từ khác

✪ 1. 补助 vs 补贴

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "补助" và "补贴" khá giống nhau, nhưng chủ thể hành động lại không giống nhau.
Khác:
- "补助" thường do đơn vị hoặc tổ chức phát cho cá nhân, "补贴" có thể là hành động của tổ chức hoặc đơn vị, cũng có thể là hành động của cá nhân, do bản thân cá nhân giúp đỡ về kinh tế cho bạn bè hoặc người thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补贴

  • volume volume

    - 贴补家用 tiēbǔjiāyòng

    - phụ cấp sinh hoạt gia đình.

  • volume volume

    - 缺少 quēshǎo de 资金 zījīn 应该 yīnggāi yóu 政府 zhèngfǔ 补贴 bǔtiē

    - Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.

  • volume volume

    - 贫困生 pínkùnshēng de 学费 xuéfèi yóu 学校 xuéxiào 补贴 bǔtiē

    - Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.

  • volume volume

    - 申请 shēnqǐng dào le 困难 kùnnán 家庭 jiātíng 补贴 bǔtiē

    - Anh ấy đã xin được khoản trợ cấp dành cho hộ gia đình khó khăn.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè 贴补 tiēbǔ 弟弟 dìdì 数十 shùshí yuán qián

    - mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 不断 bùduàn 补贴 bǔtiē 受灾地区 shòuzāidìqū de 重建 chóngjiàn

    - Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu cún de 料子 liàozi 贴补 tiēbǔ zhe yòng 现在 xiànzài 先不买 xiānbùmǎi

    - còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.

  • volume volume

    - fán 连续 liánxù 3 yuè 未领 wèilǐng 工资 gōngzī de 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 生活 shēnghuó 补贴 bǔtiē

    - Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao