如愿以偿 rúyuànyǐcháng
volume volume

Từ hán việt: 【như nguyện dĩ thường】

Đọc nhanh: 如愿以偿 (như nguyện dĩ thường). Ý nghĩa là: cầu được ước thấy; như ý nguyện; như mong muốn; đạt được mong muốn. Ví dụ : - 她给经理打了个电话便如愿以偿。 Cô ấy đã gọi cho người quản lý của mình và đạt được ý nguyện.. - 突然间她如愿以偿地看到了色彩。 Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.. - 现在他终于如愿以偿。 Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.

Ý Nghĩa của "如愿以偿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

如愿以偿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầu được ước thấy; như ý nguyện; như mong muốn; đạt được mong muốn

像所希望的那样得到了满足,指愿望实现了

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 经理 jīnglǐ 打了个 dǎlegè 电话 diànhuà 便 biàn 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Cô ấy đã gọi cho người quản lý của mình và đạt được ý nguyện.

  • volume volume

    - 突然 tūrán jiān 如愿以偿 rúyuànyǐcháng 看到 kàndào le 色彩 sècǎi

    - Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 终于 zhōngyú 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如愿以偿

  • volume volume

    - 如愿以偿 rúyuànyǐcháng ( 愿望 yuànwàng 实现 shíxiàn )

    - hoàn toàn mãn nguyện.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 终于 zhōngyú 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 总算 zǒngsuàn 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.

  • volume volume

    - 突然 tūrán jiān 如愿以偿 rúyuànyǐcháng 看到 kàndào le 色彩 sècǎi

    - Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 前往 qiánwǎng 法国 fǎguó 一游 yīyóu 可惜 kěxī 旅费 lǚfèi 不足 bùzú ér 未能 wèinéng 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.

  • volume

    - 原来如此 yuánláirúcǐ 以前 yǐqián 误会 wùhuì le

    - Thì ra là thế, tôi trước đây hiểu lầm rồi.

  • volume volume

    - gěi 经理 jīnglǐ 打了个 dǎlegè 电话 diànhuà 便 biàn 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Cô ấy đã gọi cho người quản lý của mình và đạt được ý nguyện.

  • - 祝福 zhùfú 你们 nǐmen de 未来 wèilái 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Chúc các bạn tương lai như ý muốn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
    • Bảng mã:U+507F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa