Đọc nhanh: 夙愿以偿 (túc nguyện dĩ thường). Ý nghĩa là: một tham vọng ấp ủ từ lâu được hiện thực hóa.
夙愿以偿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một tham vọng ấp ủ từ lâu được hiện thực hóa
a long-cherished ambition is realized
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夙愿以偿
- 夙愿 得偿
- nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.
- 如愿以偿 ( 愿望 实现 )
- hoàn toàn mãn nguyện.
- 现在 , 他 终于 如愿以偿
- Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 这次 旅行 总算 如愿以偿
- Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
- 突然 间 她 如愿以偿 地 看到 了 色彩
- Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 她 给 经理 打了个 电话 便 如愿以偿
- Cô ấy đã gọi cho người quản lý của mình và đạt được ý nguyện.
- 祝福 你们 的 未来 如愿以偿
- Chúc các bạn tương lai như ý muốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
偿›
夙›
愿›