Đọc nhanh: 久旱逢甘雨 (cửu hạn phùng cam vũ). Ý nghĩa là: Chịu nắng hạn lâu ngày mừng gặp được mưa lành. Tỉ dụ ước nguyện từ lâu bây giờ được thỏa; vui mừng khôn xiết. ◎Như: bốn điều đắc ý trên đời là: cửu hạn phùng cam vũ; tha hương ngộ cố tri; động phòng hoa chúc dạ; kim bảng quải danh thì 久旱逢甘雨; 他鄉遇故知; 洞房花燭夜; 金榜掛名時..
久旱逢甘雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chịu nắng hạn lâu ngày mừng gặp được mưa lành. Tỉ dụ ước nguyện từ lâu bây giờ được thỏa; vui mừng khôn xiết. ◎Như: bốn điều đắc ý trên đời là: cửu hạn phùng cam vũ; tha hương ngộ cố tri; động phòng hoa chúc dạ; kim bảng quải danh thì 久旱逢甘雨; 他鄉遇故知; 洞房花燭夜; 金榜掛名時.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久旱逢甘雨
- 天久 不雨 , 田地 龟裂
- trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 天气 干旱 了 这么久 , 这场 雨成 了 农民 的 救星
- Thời tiết khô hạn đã kéo dài trong thời gian dài, cơn mưa này đã trở thành ngôi sao cứu tinh của người nông dân.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
旱›
甘›
逢›
雨›