Đọc nhanh: 心想事成 (tâm tưởng sự thành). Ý nghĩa là: cầu được ước thấy; muốn sao được vậy; cầu gì được nấy. Ví dụ : - 我相信你会心想事成。 Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.. - 我们并非总能心想事成。 Không phải lúc nào chúng ta cũng có được thứ mình muốn.. - 新年快乐,心想事成! Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!
心想事成 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu được ước thấy; muốn sao được vậy; cầu gì được nấy
心里想到的,都能成功
- 我 相信 你 会 心想事成
- Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.
- 我们 并非 总能 心想事成
- Không phải lúc nào chúng ta cũng có được thứ mình muốn.
- 新年快乐 , 心想事成 !
- Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心想事成
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 新年快乐 , 心想事成 !
- Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!
- 我 相信 你 会 心想事成
- Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.
- 我们 并非 总能 心想事成
- Không phải lúc nào chúng ta cũng có được thứ mình muốn.
- 祝你幸福 美满 , 心想事成
- Chúc bạn hạnh phúc viên mãn, mọi điều ước đều thành công.
- 祝 你 事事 顺利 , 心想事成
- Chúc bạn mọi sự đều thuận lợi, mọi điều ước đều thành công.
- 祝 你 心想事成 , 事事如意
- Chúc bạn mọi điều ước đều thành hiện thực, mọi việc suôn sẻ.
- 祝 你 心想事成 , 事业兴旺
- Chúc bạn ước mơ trở thành hiện thực, sự nghiệp thịnh vượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
⺗›
心›
想›
成›
Vừa Lòng Hợp Ý
Thuận Buồm Xuôi Gió
Cầu Được Ước Thấy, Như Ý Nguyện, Như Mong Muốn
một giấc mơ trở thành sự thật
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi
giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng