心想事成 xīn xiǎng shì chéng
volume volume

Từ hán việt: 【tâm tưởng sự thành】

Đọc nhanh: 心想事成 (tâm tưởng sự thành). Ý nghĩa là: cầu được ước thấy; muốn sao được vậy; cầu gì được nấy. Ví dụ : - 我相信你会心想事成。 Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.. - 我们并非总能心想事成。 Không phải lúc nào chúng ta cũng có được thứ mình muốn.. - 新年快乐心想事成! Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!

Ý Nghĩa của "心想事成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

心想事成 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầu được ước thấy; muốn sao được vậy; cầu gì được nấy

心里想到的,都能成功

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn huì 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 并非 bìngfēi 总能 zǒngnéng 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Không phải lúc nào chúng ta cũng có được thứ mình muốn.

  • volume volume

    - 新年快乐 xīnniánkuàilè 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心想事成

  • volume volume

    - shuí néng 把握 bǎwò 机运 jīyùn shuí jiù 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.

  • volume volume

    - 新年快乐 xīnniánkuàilè 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn huì 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 并非 bìngfēi 总能 zǒngnéng 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Không phải lúc nào chúng ta cũng có được thứ mình muốn.

  • - 祝你幸福 zhùnǐxìngfú 美满 měimǎn 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Chúc bạn hạnh phúc viên mãn, mọi điều ước đều thành công.

  • - zhù 事事 shìshì 顺利 shùnlì 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Chúc bạn mọi sự đều thuận lợi, mọi điều ước đều thành công.

  • - zhù 心想事成 xīnxiǎngshìchéng 事事如意 shìshìrúyì

    - Chúc bạn mọi điều ước đều thành hiện thực, mọi việc suôn sẻ.

  • - zhù 心想事成 xīnxiǎngshìchéng 事业兴旺 shìyèxīngwàng

    - Chúc bạn ước mơ trở thành hiện thực, sự nghiệp thịnh vượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa