Đọc nhanh: 如入无人之境 (như nhập vô nhân chi cảnh). Ý nghĩa là: Như vào chỗ không người.
如入无人之境 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Như vào chỗ không người
宋·欧阳修:入州入县,如入无人之境。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如入无人之境
- 往来 驰突 , 如入无人之境
- chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 如果 没有 水 , 人类 无法 生活
- Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
入›
境›
如›
无›