Đọc nhanh: 美梦成真 (mĩ mộng thành chân). Ý nghĩa là: một giấc mơ trở thành sự thật. Ví dụ : - 就像是美梦成真 Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.
美梦成真 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một giấc mơ trở thành sự thật
a dream come true
- 就 像是 美梦成真
- Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美梦成真
- 就 像是 美梦成真
- Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 恭喜 你 梦想成真 !
- Chúc mừng giấc mơ của bạn đã thành hiện thực!
- 他 把 美元 换成 人民币
- Anh ấy đổi đô la Mỹ thành nhân dân tệ.
- 我 想 自己 的 梦想成真
- Tôi mong giấc mơ của tôi trở thành hiện thực.
- 他 梦想 成为 一个 有名 的 记者
- Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.
- 这首 《 如梦令 》 真美
- Bài "Như Mộng Lệnh" này thật hay.
- 他 真是 个 一事无成 的 人
- Anh ta đúng là kẻ vô tích sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
梦›
真›
美›