Đọc nhanh: 一枕黄粱 (nhất chẩm hoàng lương). Ý nghĩa là: giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi.
一枕黄粱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi
见〖黄粱梦〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一枕黄粱
- 她 有 一头 金黄 的 头发
- Cô ấy có một mái tóc vàng .
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 一堆 黄土
- một đống đất.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 大黄 是 一种 中药
- Đại hoàng là một loại dược liệu.
- 他 穿着 一件 黄色 的 外套
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo khoác màu vàng.
- 她 买 了 一条 黄金 项链
- Cô ấy mua một sợi dây chuyền vàng.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
枕›
粱›
黄›