Đọc nhanh: 茹 (như.nhự). Ý nghĩa là: ăn, họ Như. Ví dụ : - 她含辛茹苦地抚养了三个孩子。 Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.. - 在古代,人们常常茹毛饮血。 Trong thời cổ đại, con người thường ăn tươi nuốt sống.. - 他从年轻时就开始茹素。 Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
茹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn
吃
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 在 古代 , 人们 常常 茹毛饮血
- Trong thời cổ đại, con người thường ăn tươi nuốt sống.
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
茹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Như
(Rú) 姓
- 我 姓茹
- Tôi họ Như.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茹
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 你 去过 茹凹 了 没 ?
- Bạn đã từng đến Như Áo chưa?
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 我 姓茹
- Tôi họ Như.
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 在 古代 , 人们 常常 茹毛饮血
- Trong thời cổ đại, con người thường ăn tươi nuốt sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
茹›