Đọc nhanh: 如沐春风 (như mộc xuân phong). Ý nghĩa là: Tỉ dụ được khai sáng; được cảm hóa hay nhận được điểu bổ ích khi ở chung với người có đức hạnh cao thượng; có học thức cao. được soi sáng; được cảm hóa;… Tỉ dụ chìm đắm trong hoàn cảnh tốt đẹp; tâm tình vui sướng thoải mái. Giống như đứng trong gió xuân ấm áp..
如沐春风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ dụ được khai sáng; được cảm hóa hay nhận được điểu bổ ích khi ở chung với người có đức hạnh cao thượng; có học thức cao. được soi sáng; được cảm hóa;… Tỉ dụ chìm đắm trong hoàn cảnh tốt đẹp; tâm tình vui sướng thoải mái. Giống như đứng trong gió xuân ấm áp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如沐春风
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 可是 内乡 标志性 建筑 , 那里 四季如春
- Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 崖边 风景 美如画
- Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 他 教我如何 放风筝
- Anh ấy dạy tôi cách thả diều.
- 他们 沐浴 在 青春 的 欢乐 里
- họ đắm chìm trong niềm vui tươi của tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
春›
沐›
风›