希望如此! Xīwàng rúcǐ!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 希望如此! Ý nghĩa là: Hi vọng là như vậy (Bày tỏ sự mong đợi về kết quả tương lai). Ví dụ : - 我希望明天的天气会好希望如此! Tôi hy vọng thời tiết ngày mai sẽ tốt, hy vọng là vậy!. - 我们明年能顺利完成这个项目希望如此! Hy vọng chúng ta sẽ hoàn thành dự án này vào năm sau!

Ý Nghĩa của "希望如此!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

希望如此! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hi vọng là như vậy (Bày tỏ sự mong đợi về kết quả tương lai)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng 明天 míngtiān de 天气 tiānqì huì hǎo 希望 xīwàng 如此 rúcǐ

    - Tôi hy vọng thời tiết ngày mai sẽ tốt, hy vọng là vậy!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 明年 míngnián néng 顺利完成 shùnlìwánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù 希望 xīwàng 如此 rúcǐ

    - Hy vọng chúng ta sẽ hoàn thành dự án này vào năm sau!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希望如此!

  • volume volume

    - 那晚 nàwǎn nín wèn de 问题 wèntí de 答案 dáàn shì hěn 抱歉 bàoqiàn 希望 xīwàng 后会无期 hòuhuìwúqī

    - Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!

  • volume volume

    - 律师 lǜshī 希望 xīwàng 法院 fǎyuàn 尽快 jǐnkuài 裁判 cáipàn 此案 cǐàn

    - Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.

  • volume volume

    - 难道 nándào zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 成长 chéngzhǎng 成熟 chéngshú ma 摒弃 bìngqì 希望 xīwàng 安于 ānyú 现实 xiànshí

    - Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 圣诞节 shèngdànjié 过得 guòdé 愉快 yúkuài

    - Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!

  • volume volume

    - hǎo de 希望 xīwàng 如所愿 rúsuǒyuàn

    - Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 可能 kěnéng 的话 dehuà 希望 xīwàng néng zài 贵方 guìfāng de 培训中心 péixùnzhōngxīn 训练 xùnliàn 我方 wǒfāng 专业 zhuānyè 人员 rényuán

    - Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.

  • - 希望 xīwàng 明天 míngtiān de 天气 tiānqì huì hǎo 希望 xīwàng 如此 rúcǐ

    - Tôi hy vọng thời tiết ngày mai sẽ tốt, hy vọng là vậy!

  • - 我们 wǒmen 明年 míngnián néng 顺利完成 shùnlìwánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù 希望 xīwàng 如此 rúcǐ

    - Hy vọng chúng ta sẽ hoàn thành dự án này vào năm sau!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KKLB (大大中月)
    • Bảng mã:U+5E0C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao