Đọc nhanh: 以往 (dĩ vãng). Ý nghĩa là: ngày xưa; ngày trước; trước đây; dĩ vãng. Ví dụ : - 以往的成绩不如现在。 Thành tích trước đây không bằng hiện tại.. - 以往的经验很有帮助。 Kinh nghiệm trước đây rất hữu ích.. - 以往的记录被打破了。 Kỷ lục trước đây đã bị phá vỡ.
以往 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày xưa; ngày trước; trước đây; dĩ vãng
以前;过去
- 以往 的 成绩 不如 现在
- Thành tích trước đây không bằng hiện tại.
- 以往 的 经验 很 有 帮助
- Kinh nghiệm trước đây rất hữu ích.
- 以往 的 记录 被 打破 了
- Kỷ lục trước đây đã bị phá vỡ.
- 以往 的 方式 不再 适用
- Cách làm trước đây không còn phù hợp.
- 以往 的 错误 不能 再犯
- Những sai lầm trước đây không được lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以往
✪ 1. 以往(+ 的) + Danh từ
"以往" làm định ngữ
- 以往 的 建筑风格 独特
- Phong cách kiến trúc trước đây rất đặc biệt.
- 以往 的 设备 已经 过时 了
- Các thiết bị trước đây đã trở nên lỗi thời.
✪ 2. 比 + 以往 + Tính từ/Động từ
- 这次 考试 比 以往 更难
- Kỳ thi lần này khó hơn trước đây.
- 他 的 工作 比 以往 更 繁忙
- Công việc của anh ấy bận rộn hơn trước.
So sánh, Phân biệt 以往 với từ khác
✪ 1. 以前 vs 以往
Giống:
- "以前" và "以往" đều là danh từ.
Khác:
- "以前" có nghĩa là khoảng thời gian trước hiện tại hoặc một thời điểm nói, nó có thể dùng một mình hoặc là đặt sau những từ khác; "以往" có nghĩa là quá khứ, và được dùng làm trạng từ chỉ thời gian hoặc định ngữ, không được đặt sau các từ khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以往
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 以往 的 成绩 不如 现在
- Thành tích trước đây không bằng hiện tại.
- 以往 的 方式 不再 适用
- Cách làm trước đây không còn phù hợp.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 以往 的 经验 很 有 帮助
- Kinh nghiệm trước đây rất hữu ích.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
往›