以往 yǐwǎng
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ vãng】

Đọc nhanh: 以往 (dĩ vãng). Ý nghĩa là: ngày xưa; ngày trước; trước đây; dĩ vãng. Ví dụ : - 以往的成绩不如现在。 Thành tích trước đây không bằng hiện tại.. - 以往的经验很有帮助。 Kinh nghiệm trước đây rất hữu ích.. - 以往的记录被打破了。 Kỷ lục trước đây đã bị phá vỡ.

Ý Nghĩa của "以往" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

以往 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày xưa; ngày trước; trước đây; dĩ vãng

以前;过去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以往 yǐwǎng de 成绩 chéngjì 不如 bùrú 现在 xiànzài

    - Thành tích trước đây không bằng hiện tại.

  • volume volume

    - 以往 yǐwǎng de 经验 jīngyàn hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Kinh nghiệm trước đây rất hữu ích.

  • volume volume

    - 以往 yǐwǎng de 记录 jìlù bèi 打破 dǎpò le

    - Kỷ lục trước đây đã bị phá vỡ.

  • volume volume

    - 以往 yǐwǎng de 方式 fāngshì 不再 bùzài 适用 shìyòng

    - Cách làm trước đây không còn phù hợp.

  • volume volume

    - 以往 yǐwǎng de 错误 cuòwù 不能 bùnéng 再犯 zàifàn

    - Những sai lầm trước đây không được lặp lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以往

✪ 1. 以往(+ 的) + Danh từ

"以往" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 以往 yǐwǎng de 建筑风格 jiànzhùfēnggé 独特 dútè

    - Phong cách kiến trúc trước đây rất đặc biệt.

  • volume

    - 以往 yǐwǎng de 设备 shèbèi 已经 yǐjīng 过时 guòshí le

    - Các thiết bị trước đây đã trở nên lỗi thời.

✪ 2. 比 + 以往 + Tính từ/Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 以往 yǐwǎng 更难 gèngnán

    - Kỳ thi lần này khó hơn trước đây.

  • volume

    - de 工作 gōngzuò 以往 yǐwǎng gèng 繁忙 fánmáng

    - Công việc của anh ấy bận rộn hơn trước.

So sánh, Phân biệt 以往 với từ khác

✪ 1. 以前 vs 以往

Giải thích:

Giống:
- "以前" và "以往" đều là danh từ.
Khác:
- "以前" có nghĩa là khoảng thời gian trước hiện tại hoặc một thời điểm nói, nó có thể dùng một mình hoặc là đặt sau những từ khác; "以往" có nghĩa là quá khứ, và được dùng làm trạng từ chỉ thời gian hoặc định ngữ, không được đặt sau các từ khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以往

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • volume volume

    - 以往 yǐwǎng de 成绩 chéngjì 不如 bùrú 现在 xiànzài

    - Thành tích trước đây không bằng hiện tại.

  • volume volume

    - 以往 yǐwǎng de 方式 fāngshì 不再 bùzài 适用 shìyòng

    - Cách làm trước đây không còn phù hợp.

  • volume volume

    - de tuǐ bìng 已经 yǐjīng 减轻 jiǎnqīng 一个 yígè rén zhe 可以 kěyǐ 往前 wǎngqián 磨蹭 mócèng le

    - vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.

  • volume volume

    - 以往 yǐwǎng de 经验 jīngyàn hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Kinh nghiệm trước đây rất hữu ích.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 以为 yǐwéi néng zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 轻易 qīngyì 取胜 qǔshèng dàn 事情 shìqing 往往 wǎngwǎng huì 功败垂成 gōngbàichuíchéng

    - Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.

  • volume volume

    - 向来 xiànglái 性格 xìnggé 孤僻 gūpì yòu 自命清高 zìmìngqīnggāo 所以 suǒyǐ 很少 hěnshǎo gēn 别人 biérén 交往 jiāowǎng

    - Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao