Đọc nhanh: 事到如今 (sự đáo như kim). Ý nghĩa là: như vấn đề đứng, mọi thứ đã đạt đến giai đoạn này, đã vậy.
事到如今 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. như vấn đề đứng
as matters stand
✪ 2. mọi thứ đã đạt đến giai đoạn này
things having reached this stage
✪ 3. đã vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事到如今
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
- 这 事 直到 今天 我 才 知道
- Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
今›
到›
如›