Đọc nhanh: 好处费 (hảo xứ phí). Ý nghĩa là: tiền trà nước; tiền cà phê.
好处费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền trà nước; tiền cà phê
托人办事时付给的额外费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好处费
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 他 从中 得到 不少 好处
- Anh ta đã nhận được rất nhiều lợi ích.
- 人参 有 很多 好处
- Nhân sâm có rất nhiều lợi ích.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
好›
费›