Đọc nhanh: 好相处 (hảo tướng xứ). Ý nghĩa là: Dễ hòa hợp; dễ sống chung. Ví dụ : - 孩子们应该学会与其他孩子友好相处。 Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
好相处 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dễ hòa hợp; dễ sống chung
- 孩子 们 应该 学会 与 其他 孩子 友好相处
- Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好相处
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 我 和 同学 相处 得 不好
- Tôi và bạn học sống chung không hòa hợp.
- 孩子 们 应该 学会 与 其他 孩子 友好相处
- Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
- 汉族人 相信 这种 特殊 的 鸡蛋 对 他们 的 健康 有 好处
- Người Hán tin rằng loại trứng đặc biệt này rất tốt cho sức khỏe của họ.
- 我们 很 好 相处 的
- Chúng tôi rất là dễ gần
- 我 和 他 相处 得 很 好
- Tôi và anh ấy sống với nhau hòa hợp.
- 我们 和 邻居 相处 得 很 好
- Chúng tôi sống hòa thuận với hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
好›
相›