Đọc nhanh: 丧权辱国 (táng quyền nhục quốc). Ý nghĩa là: nhục nước mất chủ quyền; nhục mất nước.
丧权辱国 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhục nước mất chủ quyền; nhục mất nước
丧失主权使国家蒙受耻辱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧权辱国
- 国土 沦丧
- đất nước tiêu vong.
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 国家 不断 巩固政权
- Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
国›
权›
辱›