Đọc nhanh: 威武不屈 (uy vũ bất khuất). Ý nghĩa là: không để buộc.
威武不屈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không để buộc
not to submit to force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威武不屈
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 威武 不能 屈
- Uy vũ không khuất phục được.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 不屈不挠
- không lay chuyển; chẳng hề khuất phục
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
威›
屈›
武›
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục
kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩