Đọc nhanh: 婢膝 (tì tất). Ý nghĩa là: Đứa đày tớ gái hầu hạ dưới chân mình. Truyện Lục Vân Tiên : » Con này tì tất, tên là Kim Liên «..
婢膝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đứa đày tớ gái hầu hạ dưới chân mình. Truyện Lục Vân Tiên : » Con này tì tất, tên là Kim Liên «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婢膝
- 役使 奴婢
- sai khiến tôi tớ
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 奴颜婢膝
- khúm núm quỵ luỵ
- 我 的 膝盖 很 疼
- Đầu gối của tôi rất đau.
- 我 膝盖 受伤 了
- Đầu gối của tôi bị thương.
- 这个 动作 需要 弯曲 膝盖
- Động tác này cần phải gập đầu gối.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婢›
膝›