Đọc nhanh: 高风亮节 (cao phong lượng tiết). Ý nghĩa là: đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ. Ví dụ : - 高风亮节(高尚的品德和节操)。 Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
高风亮节 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ
高尚的品格,坚贞的节操
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高风亮节
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 山高 风冽
- núi cao gió lạnh.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
- 他 是 一个 有 高风亮节 的 人
- Anh ấy là người có khí tiết cao đẹp.
- 她 很漂亮 , 可是 很 高冷
- Cô ấy rất xinh đẹp nhưng rất lạnh lùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
节›
风›
高›
đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ
Nước tĩnh lặng chảy sâu.sự yên tĩnh mang lại sự siêu việt (thành ngữ); cuộc sống yên tĩnh của nghiên cứu sâu sắc
mỹ đức; phẩm chất tốt đẹp của con người
cây tùng và cây bách thường xanh (thành ngữ); sự cao quý kiên định
không biết xấu hổ; vô liêm sỉ; mặt chai mày đá; trơ trẽn
thô tục một cách khó chịu
vô liêm sỉ; mặt dạn mày dàyhỗn láo; hỗn xượcbơ bơ
sính ngoại; sùng ngoại
Bỉ ổi vô liêm sỉ; mặt dày vô sỉ
bẩn thỉu và khinh miệt (thành ngữ); thấp hèn và đáng ghê tởm (đặc biệt là nhân vật hoặc hành động)
khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót
đồi phong bại tục; làm bại hoại thuần phong mỹ tục