破败 pòbài
volume volume

Từ hán việt: 【phá bại】

Đọc nhanh: 破败 (phá bại). Ý nghĩa là: rách nát; đổ nát; tan hoang. Ví dụ : - 山上的小庙已经破败不堪。 ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.

Ý Nghĩa của "破败" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

破败 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rách nát; đổ nát; tan hoang

残破

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山上 shānshàng de 小庙 xiǎomiào 已经 yǐjīng 破败 pòbài 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破败

  • volume volume

    - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 破败 pòbài 不堪 bùkān 村民 cūnmín zhǐ shèng 老弱病残 lǎoruòbìngcán

    - Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

  • volume volume

    - 敲破 qiāopò dàn 放入 fàngrù wǎn bìng 击败 jībài 他们 tāmen yòng 叉子 chāzǐ huò 打蛋器 dǎdànqì

    - Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.

  • volume volume

    - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 随意 suíyì 破坏 pòhuài 公物 gōngwù

    - Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng de 小庙 xiǎomiào 已经 yǐjīng 破败 pòbài 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò le 天机 tiānjī

    - một lời đã lộ hết bí mật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao