Đọc nhanh: 奔窜 (bôn thoán). Ý nghĩa là: chạy tán loạn; chạy tan tác. Ví dụ : - 敌军被打得四处奔窜。 quân địch bị đánh chạy tan tác
奔窜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy tán loạn; chạy tan tác
奔走逃窜
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔窜
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 他们 计划 窜 敌人
- Họ lên kế hoạch đuổi kẻ thù đi.
- 他们 在 树林 里 流窜
- Họ chạy trốn trong rừng.
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
- 他们 齐 出发 , 奔 向 目的地
- Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
窜›