Đọc nhanh: 连奔带跑 (liên bôn đới bào). Ý nghĩa là: phi nước đại, chạy nhanh, vội vàng.
连奔带跑 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phi nước đại
to gallop
✪ 2. chạy nhanh
to run quickly
✪ 3. vội vàng
to rush
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连奔带跑
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 他 正在 奔命 跑
- Bọn họ đang chạy thục mạng.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 他 骑马 在 山上 奔跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
带›
跑›
连›