Đọc nhanh: 缓步 (hoãn bộ). Ý nghĩa là: đi chầm chậm; đi chậm; bước chậm; chậm bước; bước khoan.
缓步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi chầm chậm; đi chậm; bước chậm; chậm bước; bước khoan
走路时脚步舒徐形容从容、不慌张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓步
- 缓步
- đi thong thả
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 身躯 臃肿 , 步子 缓慢
- thân hình béo phệ, bước đi chậm chạp.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 散步 能 舒缓 工作 疲劳
- Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
缓›