Đọc nhanh: 长跑 (trưởng bào). Ý nghĩa là: chạy cự li dài, chạy dai sức; chạy cự ly dài; chạy dài. Ví dụ : - 参加马拉松长跑要有耐力. Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
✪ 1. chạy cự li dài
长距离赛跑见〖矩形〗参看〖赛跑〗
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
✪ 2. chạy dai sức; chạy cự ly dài; chạy dài
长距离赛跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长跑
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 长跑 之后 , 那个 运动员 正在 喘气
- Sau khi chạy dài, vận động viên thở hổn hển.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跑›
长›