Đọc nhanh: 他跑得很快 Ý nghĩa là: Anh ấy chạy rất nhanh.. Ví dụ : - 他跑得很快,每次比赛都能得第一名。 Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.. - 他跑得很快,几乎没给别人机会。 Anh ấy chạy rất nhanh, gần như không cho người khác cơ hội.
他跑得很快 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Anh ấy chạy rất nhanh.
- 他 跑 得 很快 , 每次 比赛 都 能 得 第一名
- Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.
- 他 跑 得 很快 , 几乎 没 给 别人 机会
- Anh ấy chạy rất nhanh, gần như không cho người khác cơ hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他跑得很快
- 他 跑 得 很快
- Anh ấy chạy rất nhanh.
- 他 的 情绪 转变 得 很快
- Cảm xúc của anh ấy thay đổi rất nhanh.
- 他 很 高 , 但 跑 得 不快
- Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.
- 他 跑 得 太快 , 我 撵 不 上
- Anh ấy chạy quá nhanh, tôi không đuổi kịp.
- 他 跑 得 很快 , 我 跟不上
- Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp.
- 他 的 职位 提升 得 很快
- Chức vị của anh ấy nâng rất nhanh.
- 他 跑 得 很快 , 每次 比赛 都 能 得 第一名
- Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.
- 他 跑 得 很快 , 几乎 没 给 别人 机会
- Anh ấy chạy rất nhanh, gần như không cho người khác cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
很›
得›
快›
跑›