他跑得很快 tā pǎo de hěn kuài
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 他跑得很快 Ý nghĩa là: Anh ấy chạy rất nhanh.. Ví dụ : - 他跑得很快每次比赛都能得第一名。 Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.. - 他跑得很快几乎没给别人机会。 Anh ấy chạy rất nhanh, gần như không cho người khác cơ hội.

Ý Nghĩa của "他跑得很快" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

他跑得很快 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Anh ấy chạy rất nhanh.

Ví dụ:
  • volume volume

    - pǎo 很快 hěnkuài 每次 měicì 比赛 bǐsài dōu néng 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.

  • volume volume

    - pǎo 很快 hěnkuài 几乎 jīhū méi gěi 别人 biérén 机会 jīhuì

    - Anh ấy chạy rất nhanh, gần như không cho người khác cơ hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他跑得很快

  • volume volume

    - pǎo 很快 hěnkuài

    - Anh ấy chạy rất nhanh.

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù 转变 zhuǎnbiàn 很快 hěnkuài

    - Cảm xúc của anh ấy thay đổi rất nhanh.

  • volume volume

    - hěn gāo dàn pǎo 不快 bùkuài

    - Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.

  • volume volume

    - pǎo 太快 tàikuài niǎn shàng

    - Anh ấy chạy quá nhanh, tôi không đuổi kịp.

  • volume volume

    - pǎo 很快 hěnkuài 跟不上 gēnbushàng

    - Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp.

  • volume volume

    - de 职位 zhíwèi 提升 tíshēng 很快 hěnkuài

    - Chức vị của anh ấy nâng rất nhanh.

  • - pǎo 很快 hěnkuài 每次 měicì 比赛 bǐsài dōu néng 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.

  • - pǎo 很快 hěnkuài 几乎 jīhū méi gěi 别人 biérén 机会 jīhuì

    - Anh ấy chạy rất nhanh, gần như không cho người khác cơ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao