Đọc nhanh: 东奔西跑 (đông bôn tây bào). Ý nghĩa là: chạy ngược chạy xuôi; chạy đôn chạy đáo; chạy loanh quanh. Ví dụ : - 我们东奔西跑,望能按时准备就绪。 Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.. - 一整天东奔西跑的,把我累坏了。 Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.. - 你何必东奔西跑浪费时间。 Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
东奔西跑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy ngược chạy xuôi; chạy đôn chạy đáo; chạy loanh quanh
朝东跑朝西跑形容到处奔跑或为某一目的四处活动也说"东奔西走"
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 你 何必 东奔西跑 浪费时间
- Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东奔西跑
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 你 何必 东奔西跑 浪费时间
- Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 她 成年 东跑西颠 , 没有 个 定址
- quanh năm cô ấy bôn ba đây đó, không có nơi ở cố định.
- 满 世界 跑 着 找 东西
- Chạy khắp thế giới để tìm kiếm mọi thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
奔›
西›
跑›