Đọc nhanh: 步行 (bộ hành). Ý nghĩa là: đi bộ; cuốc bộ; bộ hành. Ví dụ : - 我每天步行去上班。 Tôi đi bộ đi làm mỗi ngày.. - 他喜欢早晨步行。 Anh ấy thích đi bộ vào buổi sáng.. - 我决定步行回家。 Tôi quyết định đi bộ về nhà.
步行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi bộ; cuốc bộ; bộ hành
行走(区别于坐车、骑马等)
- 我 每天 步行 去 上班
- Tôi đi bộ đi làm mỗi ngày.
- 他 喜欢 早晨 步行
- Anh ấy thích đi bộ vào buổi sáng.
- 我 决定 步行 回家
- Tôi quyết định đi bộ về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步行
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 他 说 他 去 进行 晨间 散步 保健 了
- Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm bản hiến pháp buổi sáng của mình.
- 她 徒 步行街
- Cô ấy đi bộ trên phố.
- 技术 进步 改变 了 行业 格局
- Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
行›