步行 bùxíng
volume volume

Từ hán việt: 【bộ hành】

Đọc nhanh: 步行 (bộ hành). Ý nghĩa là: đi bộ; cuốc bộ; bộ hành. Ví dụ : - 我每天步行去上班。 Tôi đi bộ đi làm mỗi ngày.. - 他喜欢早晨步行。 Anh ấy thích đi bộ vào buổi sáng.. - 我决定步行回家。 Tôi quyết định đi bộ về nhà.

Ý Nghĩa của "步行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

步行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi bộ; cuốc bộ; bộ hành

行走(区别于坐车、骑马等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 步行 bùxíng 上班 shàngbān

    - Tôi đi bộ đi làm mỗi ngày.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 早晨 zǎochén 步行 bùxíng

    - Anh ấy thích đi bộ vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 步行 bùxíng 回家 huíjiā

    - Tôi quyết định đi bộ về nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步行

  • volume volume

    - yóu 这里 zhèlǐ 步行 bùxíng dào 车站 chēzhàn

    - Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.

  • volume volume

    - 徒步旅行 túbùlǚxíng

    - du lịch bộ hành

  • volume volume

    - 下马 xiàmǎ 步行 bùxíng

    - Xuống ngựa đi bộ

  • volume volume

    - shuō 进行 jìnxíng 晨间 chénjiān 散步 sànbù 保健 bǎojiàn le

    - Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm bản hiến pháp buổi sáng của mình.

  • volume volume

    - 步行街 bùxíngjiē

    - Cô ấy đi bộ trên phố.

  • volume volume

    - 技术 jìshù 进步 jìnbù 改变 gǎibiàn le 行业 hángyè 格局 géjú

    - Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 可以 kěyǐ 步行 bùxíng 济河 jìhé

    - Mọi người có thể đi bộ qua sông.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao