bēn
volume volume

Từ hán việt: 【bôn】

Đọc nhanh: (bôn). Ý nghĩa là: chạy; chạy nhanh, đào tẩu; trốn chạy; chạy trốn; chạy khỏi, chạy gấp; gấp rút; chạy cho kịp. Ví dụ : - 她奔进警察局。 Cô ấy chạy nhanh vào đồn cảnh sát.. - 小张奔出教室。 Tiểu Trương chạy ra khỏi trường học.. - 听到好消息他们奔走相告。 Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chạy; chạy nhanh

奔走,急跑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奔进 bēnjìn 警察局 jǐngchájú

    - Cô ấy chạy nhanh vào đồn cảnh sát.

  • volume volume

    - 小张 xiǎozhāng bēn chū 教室 jiàoshì

    - Tiểu Trương chạy ra khỏi trường học.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 他们 tāmen 奔走相告 bēnzǒuxiànggào

    - Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đào tẩu; trốn chạy; chạy trốn; chạy khỏi

逃亡; 逃跑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 晚上 wǎnshang 出奔 chūbēn

    - Họ chạy trốn vào ban đêm.

  • volume volume

    - gǒu 逃奔 táobèn le

    - Con chó đã chạy trốn.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 东奔西窜 dōngbēnxīcuàn

    - Mọi người chạy tán loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. chạy gấp; gấp rút; chạy cho kịp

赶忙去做(某事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 急忙 jímáng 奔丧 bēnsāng 回家 huíjiā

    - Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 奔命 bènmìng pǎo

    - Bọn họ đang chạy thục mạng.

✪ 4. bỏ trốn; trốn theo; bỏ nhà theo trai

特指女子私自与男子结合而出走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 一起 yìqǐ 私奔 sībēn le

    - Cô ấy đã bỏ trốn cùng với ông chủ của mình.

  • volume volume

    - de 情人 qíngrén 上星期 shàngxīngqī 私奔 sībēn le

    - Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 奔 vs 奔跑

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "奔跑" giống nhau.
Khác:
- "" còn có ý nghĩa là gấp rút làm một việc gì đó, thường không sử dụng một mình mà dùng trong cụm từ cố định.
- "奔跑" không bị giới hạn, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - wèi 梦想 mèngxiǎng 奔波 bēnbō

    - Anh ấy bôn ba vì ước mơ.

  • volume volume

    - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng 回家 huíjiā 奔丧 bēnsāng

    - Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.

  • volume volume

    - zài 四处奔波 sìchùbēnbō zhǎo 住房 zhùfáng

    - Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chē bēn 学校 xuéxiào 方向 fāngxiàng 开去 kāiqù le

    - Xe của bọn họ đi về hướng trường học.

  • volume volume

    - 骏马 jùnmǎ 飞奔 fēibēn xiàng 草原 cǎoyuán

    - Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 奔跑 bēnpǎo shàng 队伍 duìwǔ

    - Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 出发 chūfā bēn xiàng 目的地 mùdìdì

    - Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao