Đọc nhanh: 奔驶 (bôn sử). Ý nghĩa là: chạy bon bon; lăn nhanh; chạy băng băng.
奔驶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy bon bon; lăn nhanh; chạy băng băng
(车辆等) 很快地跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔驶
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
- 列车 奔驶 在 华北平原 上
- Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 他们 在 晚上 出奔
- Họ chạy trốn vào ban đêm.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
驶›