Đọc nhanh: 补养 (bổ dưỡng). Ý nghĩa là: tẩm bổ; bồi dưỡng sức khoẻ; bổ dưỡng (bằng thức ăn đồ uống hoặc thuốc men).
补养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩm bổ; bồi dưỡng sức khoẻ; bổ dưỡng (bằng thức ăn đồ uống hoặc thuốc men)
用饮食或药物来滋养身体; 扶助培植
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补养
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
补›