Đọc nhanh: 侍候 (thị hậu). Ý nghĩa là: hầu hạ; chăm sóc; ứng trực, chầu chực. Ví dụ : - 侍候父母。 hầu hạ cha mẹ.. - 侍候病人。 chăm sóc bệnh nhân.
侍候 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hầu hạ; chăm sóc; ứng trực
服待
- 侍候 父母
- hầu hạ cha mẹ.
- 侍候 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
✪ 2. chầu chực
等待 (多用于具体的对象); 陪伴侍候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍候
- 侍候 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 他 侍候 病人 可说是 一百 一
- Anh ấy chăm sóc người bệnh cực tốt.
- 侍候 父母
- hầu hạ cha mẹ.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侍›
候›