Đọc nhanh: 奉召 (phụng triệu). Ý nghĩa là: nhận lệnh; nhận chỉ thị; phụng mệnh.
✪ 1. nhận lệnh; nhận chỉ thị; phụng mệnh
接受召唤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉召
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 他 号召 部下 战斗
- Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他 召唤 朋友 一起 去 旅行
- Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
奉›