Đọc nhanh: 服侍 (phục thị). Ý nghĩa là: hầu hạ; săn sóc; chăm sóc. Ví dụ : - 服侍父母 chăm sóc cha mẹ. - 在他病中同志们轮流来服侍。 khi nó bị bệnh mọi người thay nhau đến chăm sóc.
服侍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầu hạ; săn sóc; chăm sóc
伺候; 照料
- 服侍 父母
- chăm sóc cha mẹ
- 在 他 病 中 同志 们 轮流 来 服侍
- khi nó bị bệnh mọi người thay nhau đến chăm sóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服侍
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 服侍 父母
- chăm sóc cha mẹ
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 他 服侍 病人 很 细心
- Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.
- 青年 仆人 正 服侍 他 的 主人 进晚餐
- Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.
- 在 他 病 中 同志 们 轮流 来 服侍
- khi nó bị bệnh mọi người thay nhau đến chăm sóc.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侍›
服›