Đọc nhanh: 脑子 (não tử). Ý nghĩa là: não; bộ óc, trí nhớ; suy nghĩ. Ví dụ : - 他脑子好, 又用功,学习成绩很好。 trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.. - 这个人太没脑子了,才几天的事儿就忘了。 người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi.
脑子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. não; bộ óc
人体中管全身知觉、运动和思维、记忆等活动的器官,是神经系统的主要部分,有前脑、中脑和后脑构成高等动物的脑只有管全身感觉、运动的作用
✪ 2. trí nhớ; suy nghĩ
脑筋
- 他 脑子 好 , 又 用功 , 学习成绩 很 好
- trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.
- 这个 人太 没脑子 了 , 才 几天 的 事儿 就 忘 了
- người này trí nhớ kém thật, chuyện mới có mấy ngày mà đã quên bén rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑子
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 她 脑子里 的 这个 观念 抹不掉
- Quan niệm này ở trong đầu bà ấy không thể xóa đi được.
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
脑›