Đọc nhanh: 头年 (đầu niên). Ý nghĩa là: năm đầu, năm ngoái; năm trước; năm rồi. Ví dụ : - 三年看头年 ba năm nhìn vào năm đầu. - 头年春节 tết năm ngoái. - 头年他曾回来过一次。 năm ngoái anh ấy có trở về một lần.
头年 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năm đầu
第一年
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
✪ 2. năm ngoái; năm trước; năm rồi
去年或上一年
- 头年 春节
- tết năm ngoái
- 头年 他 曾 回来 过 一次
- năm ngoái anh ấy có trở về một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头年
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 十年 头里 到处 都 唱 这个 歌
- mười năm trước đâu đâu cũng đều hát bài hát này.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
年›