Đọc nhanh: 低头耷脑 (đê đầu đạp não). Ý nghĩa là: chán nản; ỉu xìu; tiu nghỉu.
低头耷脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán nản; ỉu xìu; tiu nghỉu
(北方口语) 垂头丧气的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低头耷脑
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 他 因 羞愧 而 低下 了 头
- Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 低着头 嘴里 不知 咕哝 些 什么
- nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
头›
耷›
脑›