头牌 tóupái
volume volume

Từ hán việt: 【đầu bài】

Đọc nhanh: 头牌 (đầu bài). Ý nghĩa là: tên đứng đầu bảng (khi diễn kịch thời xưa, tên diễn viên được viết lên tấm bảng treo ở phía trước.). Ví dụ : - 挂头牌 treo bảng quảng cáo. - 头牌小生 bảng đầu tên diễn viên nam.. - 头牌花旦 bảng đầu tên diễn viên nữ.

Ý Nghĩa của "头牌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

头牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tên đứng đầu bảng (khi diễn kịch thời xưa, tên diễn viên được viết lên tấm bảng treo ở phía trước.)

旧时演戏时,演员的名字写在牌子上挂出来,挂在最前面的牌子叫头牌

Ví dụ:
  • volume volume

    - guà 头牌 tóupái

    - treo bảng quảng cáo

  • volume volume

    - 头牌 tóupái 小生 xiǎoshēng

    - bảng đầu tên diễn viên nam.

  • volume volume

    - 头牌 tóupái 花旦 huādàn

    - bảng đầu tên diễn viên nữ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头牌

  • volume volume

    - guà 头牌 tóupái

    - treo bảng quảng cáo

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo 快死了 kuàisǐle 脚趾头 jiǎozhǐtou 上快 shàngkuài 挂牌 guàpái de 时候 shíhou

    - Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.

  • volume volume

    - 头牌 tóupái 小生 xiǎoshēng

    - bảng đầu tên diễn viên nam.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

  • volume volume

    - gài 牌头 páitóu ( 倚仗 yǐzhàng 别人 biérén de 面子 miànzi huò 势力 shìli )

    - dựa vào thế lực của người khác.

  • volume volume

    - 头牌 tóupái 花旦 huādàn

    - bảng đầu tên diễn viên nữ.

  • volume volume

    - 抽头 chōutóu 扑克牌 pūkèpái 戏中 xìzhōng měi 一次 yīcì 赌注 dǔzhù de 一部分 yībùfen còu 集成 jíchéng de qián

    - Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.

  • volume volume

    - 一九四七年 yījiǔsìqīnián 初头 chūtóu

    - những ngày đầu năm 1947.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao